Bạn đang có nhu cầu học lái xe ô tô hạng B2 nhưng không biết học bằng lái xe b2 mất bao lâu và bao gồm những nội dung gì? trong bài viết này tôi cùng các bạn sẽ cùng nhau tìm hiểu nhé.
Giấy phép lái xe hạng B2 được phép điều khiển những hạng xe nào?
Theo quy định tại khoản 6 và 7 điều 16 phân hạng giấy phép lái xe tại thông tư số 12/2017/TT-BGTVT có hiệu lực ngày 01/06/2017 thì:
- Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe;
- Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg;
- Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.
- Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg;
Thời gian học bằng lái xe b2 quy định như thế nào?
Theo quy định tại điều 13 phân hạng giấy phép lái xe tại thông tư số 12/2017/TT-BGTVT có hiệu lực ngày 01/06/2017 thì Thời gian đào tạo hạng b2 là: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
Như vậy với thời gian khoảng 588 giờ như vậy sẽ tương đương khoảng 3.5 tháng đào tạo đối với hạng B2.
Tôi sẽ học những môn gì trong thời gian học bằng lái xe B2?
Hạng B2 sẽ được chia ra làm hai nội dung học đó là: Lý thuyết và Thực hành
Phần nội dung lý thuyết sẽ bao gồm các môn học:
- Pháp luật giao thông đường bộ
- Cấu tạo và sửa chữa thông thường
- Nghiệp vụ vận tải
- Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
- Kỹ thuật lái xe
Phần nội dung thực hành sẽ bao gồm các bài tập sau:
- Bài 1: Tập lái tại chỗ không nổ máy
- Bài 2: Tập lái xe tại chỗ có nổ máy
- Bài 3: Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)
- Bài 4: Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)
- Bài 5: Tập lái xe trên đường bằng
- Bài 6: Tập lái trên đường đèo núi
- Bài 7: Tập lái xe trên đường phức tạp
- Bài 8: Tập lái ban đêm
- Bài 9: Tập lái xe có tải
- Bài 10: Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
- Bài 11: Bài tập lái tổng hợp
Bảng phân bổ thời gian của hạng B2 giữa lý thuyết và thực hành theo Thông tư 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022
Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo quy định
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
90 |
90 |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
8 |
8 |
18 |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
– |
– |
16 |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
14 |
14 |
20 |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
340 |
420 |
420 |
752 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
325 |
405 |
405 |
728 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
15 |
15 |
15 |
24 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
68 |
84 |
84 |
94 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
65 |
81 |
81 |
91 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
41 |
41 |
41 |
43 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
24 |
40 |
40 |
48 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khoá đào tạo |
giờ |
204 |
220 |
252 |
262 |
10 |
Tổng số giờ một khoá đào tạo |
giờ |
476 |
556 |
588 |
920 |
b) Tổng thời gian khóa đào tạo
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
59,5 |
69,5 |
73,5 |
115 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
14 |
15 |
15 |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
76,5 |
88,5 |
92,5 |
140 |
c) Số học viên được quy định trên 01 xe tập lái:
Hạng B1, B2 là 05 học viên và hạng C là 08 học viên.
d) Quy định về số km học thực hành lái xe
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
290 |
290 |
290 |
275 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
710 |
810 |
810 |
825 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
1000 |
1100 |
1100 |
1100 |
Các môn kiểm tra khi học lái xe hạng b2 như thế nào?
- Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học (lý thuyết và thực hành)
- Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp lái xe ô tô hạng B2 khi kết thúc khóa học gồm: Môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; Môn thi mô phỏng các tình huống giao thông; môn Thực hành lái xe với các bài thi Hình, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
Hi vọng thông qua bài viết này các bạn đã nắm rõ hơn về chương trình đào tạo đối với hạng B2.